Word form của "precise"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "precise"

1. preciseness (noun) tính tỉ mỉ, tính câu nệ, sự kỹ tính

(the quality of being exact and accurate)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • With a degree in accounting, her preciseness comes in handy. (IELTS TUTOR giải thích: Với một văn bằng về kế toán, sự kỹ tính của cô ấy là có ích)

2. precision (noun) độ chính xác

(the quality of being exact)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She requires precision. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy đòi hỏi độ chính xác)

3. imprecise (adj) # precise

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking