Word form của "maintain"

· Word form

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "maintain"

1. maintainable (adj) có thể giữ được, có thể duy trì được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Software engineering has the objective of solving the problems of software by producing good quality, maintainable software, on time, within budget. (IELTS TUTOR giải thích: Công nghệ phần mềm có mục tiêu giải quyết những vấn đề của phần mềm là bằng cách cung cấp phần mềm có chất lượng cao, độ bảo trì tốt đúng thời gian và chi phí thực hiện hợp lý)

2. maintainer (n) người bảo dưỡng, người bảo trì, người duy trì

3. maintenance (n)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking