Word form của "handy"

· Word form

Bên cạnh phân tích đề thi thật IELTS WRITING TASK 2 dạng Advantages & Disadvantages, IELTS TUTOR phân tích và cung cấp thêm Cách dùng Word form của "handy"

1. handyman (noun) chạy việc vặt, cửu vạn, thợ đụng

(a man who is skilled at repairing and making things inside or outside the house and who does this in his own home or as a job)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He had worked all his life as a handyman and gardener. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta đã làm việc cả cuộc đời của mình như một người giúp việc lặt vặt và làm vườn)

2. ready to hand (adj) có sẵn, dễ lấy

(close to you and therefore available for use when necessary)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Surgeons need their instruments ready to hand during an operation. (IELTS TUTOR giải thích: Các bác sĩ phẫu thuật cần có sẵn dụng cụ bên cạnh suốt cuộc phẫu thuật)
  • The sheriff slept with his gun ready to hand under his pillow.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking