Giải thích "snowed under" tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích "snowed under" tiếng anh

Mang nghĩa "bận túi bụi"

=having too much to do:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I am totally snowed under at school
  • We’re snowed under with applications for the job.
  • I 'm snowed under with work. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang bận ngập đầu)
  • Look, I 'm really snowed under at the moment. (IELTS TUTOR giải thích: Nhìn này, thực ra bây giờ tôi đang bận túi bụi đây)
  • I've been snowed under with correspondence ever since the clerk was taken ill. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị vùi đầu vào đống thư từ suốt từ ngày người thư ký bị ốm)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking