Giải thích phrasal verb: flatten out

· Phrasal Verb

I. "flatten out"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: flatten out

Mang nghĩa"làm dừng tăng trưởng, giữ nguyên không tăng không giảm, đi ngang"

=to stop rising or falling, and stay at the same level/to gradually become completely flat

IELTS TUTOR lưu ý:

  • prices/revenues/sales flatten off/out

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If the housing market continues to flatten out or even decline, we're in for some tough times. 
  • A fall in house prices is unlikely; prices are more likely to flatten off.
  • This circular is expected to flatten out the price of crude oil. (IELTS TUTOR giải thích: Thông tư này được mong đợi sẽ hạn chế việc giá dầu thô biến động/làm cho giá dầu đi ngang)
  • The hills first rose steeply then flattened out towards the sea.
  • Export growth has started to flatten out.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE