Giải thích phrasal verb: fear for sb/sth

· Phrasal Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: fear for sb/sth

Mang nghĩa "lo lắng"

=to be worried about something, or to be worried that someone is in danger

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her parents fear for her safety.
  • I fear for our future. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sợ cho tương lai của chúng ta)
  • I fear for her safety in this weather. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi lo cho sự an toàn của cô ấy trong thời tiết này) 
  • Then, I began to fear for our own safety. (IELTS TUTOR giải thích: Lúc đó tôi bắt đầu lo sợ cho sự an toàn của chúng tôi)
  • Hundreds of innocent civilians fear for their lives every day. (IELTS TUTOR giải thích: Hàng trăm dân thường vô tội lo sợ cho cuộc sống của họ từng ngày)
  • Police now fear for the safety of the only surviving family member. (IELTS TUTOR giải thích: Cảnh sát hiện lo lắng cho sự an toàn của thành viên gia đình duy nhất sống sót)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking