Giải thích phrasal verb: fade away

 

· Phrasal Verb

I. "fade away"là phrasal verb nội động từ

II. Cách dùng phrasal verb: fade away

Mang nghĩa"chết, tan dần, biến mất dần"

=(of a person) to become very weak or ill and die

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In the last weeks of her life she simply faded away.
  • Don't let your dreams fade away! (IELTS TUTOR giải thích:  Đừng để giấc mơ tan biến/thành mây khói!)
  • They fade away, disappear with time. (IELTS TUTOR giải thích:  Chúng tan biến đi, mờ nhạt dần theo thời gian)
  • The voices became louder and closer and then faded away again. 
  • As the years passed, the memories faded away.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE