Giải thích phrasal verb: endow with

· Phrasal Verb

I. "endow with"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: endow with

=to give a particular quality to something, or to say that something has a particular quality/to have something such as a good ability or quality

IELTS TUTOR lưu ý:

  • endow with thường ở bị động 
  • (endow someone/something with something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The General’s supporters endow him with an almost godlike status.
  • She is endowed with both brains and beauty.
  • He is endowed with strength. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta được trời ban cho sức mạnh)
  • She has been endowed with heavenly beauty (IELTS TUTOR giải thích: Nàng được trời phú cho sắc đẹp tuyệt trần)
  • The personality cult had endowed Mao with demonic power. (IELTS TUTOR giải thích: Sự sùng bái cá nhân đã ban cho Mao sức mạnh ma quỷ)
  • I am endowed with the faculty of thought and reason. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi được trời phú cho khả năng tư duy và lý luận)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE