Giải thích phrasal verb: pass by

· Phrasal Verb

I. "pass by"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: pass by

1. Mang nghĩa"đi ngang qua"

=to go past

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, pass by vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
  • (pass by someone/something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Three buses passed by, but none of them was the right one. 
  • I saw the procession pass by. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã thấy đám rước đi qua)
  • Did you see an elephant pass by? (IELTS TUTOR giải thích: Anh có thấy một con voi đi qua không?)
  • I pass by the office building everyday. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đi ngang tòa nhà văn phòng này mỗi ngày)
  • I was just passing by her house, so I thought I’d call in and see her.
  •  A car slowly passed by the front of the house.

2. Mang nghĩa"bỏ qua"

=if something passes you by, you do not notice it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, pass by là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Did you tell me about that? Sorry, it completely passed me by.

3. Mang nghĩa"đánh mất (cơ hội...)"

=if something passes you by, you are not able to take advantage of the opportunities it offers

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, pass by là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Sometimes I feel that life is just passing me by.
  • Don't let chances pass by. (IELTS TUTOR giải thích: Xin đừng đánh mất cơ hội)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE