Giải thích phrasal verb: bring on

· Phrasal Verb

I. "bring on"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: bring on"

1. Mang nghĩa"dẫn đến gây ra"

=If something brings on an illness, pain, or feeling, especially one that you often suffer from, it causes you to have it/to be the cause of something bad, especially an illness

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Severe shock can bring on an attack of acne.
  • Bob died of a heart attack, brought on by his lifestyle.
  • She nearly died of a heart attack brought on by fear. 
  • I don’t know what’s brought this on – he’s usually so friendly.
  • The loud music brought on another one of his headaches.
  • Too much hard work can bring on a headache. (IELTS TUTOR giải thích: Làm việc nhiều quá mức có thể gây ra nhức đầu)
  • A change in weather may also bring on an attack. (IELTS TUTOR giải thích: Sự thay đổi thời tiết cũng có thể gây ra một cơn suyễn)
  • What did you do to bring on such a bad stomach disorder? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn đã ăn gì mà để xảy ra rối loạn tiêu hóa nghiêm trọng như vậy?)

2. Mang nghĩa"dẫn đến/gây ra cho ai điều gì"

=to make something bad happen to someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • bring on or bring upon
  • bring something on/upon someone/something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • He accused her of bringing shame and disgrace on the family.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE