Giải thích idiom "take the lead" tiếng anh

· Idiom

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "take the lead" tiếng anh

1. Mang nghĩa"dẫn điểm"

=to start winning a race or competition

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She took the lead ten miles into the marathon.
  • Whenever we are just about to catch up, they take the lead again. (IELTS TUTOR giải thích: Cứ mỗi lần chúng tôi sắp đuổi kịp thì họ lại dẫn điểm)

2. Mang nghĩa"dẫn đầu làm nhiệm vụ gì đó"

=to accept responsibility for dealing with a situation

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The United States took the lead in trying to salvage a deal at the peace talks.
  • The armoured force will take the lead. (IELTS TUTOR giải thích: Lực lượng thiết giáp sẽ dẫn đầu)

3. Mang nghĩa"làm gương để người khác làm theo"

=to do something as an example for others to follow

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is a firm favourite to take the lead here. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là người được yêu mến rất nhiều được giữ vị trí đứng đầu ở đây)
  • British farmers took the lead by sending tons of grain to the drought-stricken areas.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE