Giải thích idiom "stand as a testament to/be a testament to something" tiếng anh

· Idiom

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "stand as a testament to" tiếng anh

Mang nghĩa "là minh chứng cho"

​=to prove or show very clearly that something exists or is true

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The area is a testament to urban decay. (IELTS TUTOR giải thích:  Khu vực này là một minh chứng cho tình trạng sa sút của thành phố)
  • This is a testament to my beliefs for you. (IELTS TUTOR giải thích:  Đây là bằng chứng về niềm tin của tôi dành cho anh)
  • The aircraft’s safety record is a testament to its designers’ skill.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE