Giải thích idiom "in the loop" tiếng anh

· Idiom

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "in the loop" tiếng anh

Mang nghĩa "cung cấp thông tin, cho ai biết thông tin"

​=part of a group of people that is dealing with something important; not part of this group

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Please keep Mr Minh in the loop for your communication. (IELTS TUTOR giải thích: Vui lòng cho ông Minh tham gia vào các cuộc giao tiếp của anh)
  • A lot of people want to be in the loop on this operation. 
  • Lawton had gradually been cut out of the loop on legal reviews.
  • I'll need you to keep me in the loop. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ cần bạn cung cấp thông tin cho tôi)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE