Giải thích idiom "come into play/be brought into play" tiếng anh

· Idiom

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "come into play/be brought into play" tiếng anh

Mang nghĩa "tác động"

​=If something comes into play, it starts to have a use or an effect in a particular situation, and if it is brought into play, it is given a use or an effect

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Personal feelings should not come into play when one makes business decisions. (IELTS TUTOR giải thích:  Tình cảm cá nhân không nên xen vào gây ảnh hưởng cho các quyết định kinh doanh)
  • The real existence of a military option will come into play. 
  • Breathing brings many muscles into play.
  • In the summer months a different set of climatic factors come into play. 
  • All the resources and staff available were brought into play to cope with the crisis.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE