Word form của từ "poisonous"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của từ "poisonous"

1. poison (noun) chất độc, thuốc độc (diệt động vật, thực vật)

a substance that can make people or animals ill or kill them if they eat or drink it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • slow poison (IELTS TUTOR giải thích: chất dùng nhiều có hại)
  • poison for killing weeds (IELTS TUTOR giải thích: chất độc diệt cỏ poison gas) 
  • rat poison (IELTS TUTOR giải thích: thuốc diệt chuột)

2. poisoning (noun) sự nhiễm độc

an illness caused by eating, drinking, or breathing a dangerous substance

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • blood poisoning (IELTS TUTOR giải thích: sự nhiễm độc máu (làm cho máu bị nhiễm độc))
  • alcohol/lead poisoning
  • He got blood poisoning. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy bị nhiễm độc máu)
  • I have food poisoning. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị ngộ độc thức ăn)

3. poisoned (adj) bị nhiễm độc, bị tẩm thuốc độc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a poisoned hand (IELTS TUTOR giải thích: bàn tay bị nhiễm độc)
  • a poisoned arrow (IELTS TUTOR giải thích: mũi tên tẩm thuốc độc)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking