Word form của "preserve"

· Word form

Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "preserve"

1. preserved (adj)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • People for centuries have preserved food. (IELTS TUTOR giải thích: Con người đã bảo quản thực phẩm từ nhiều thế kỷ nay)

2. preservable (adj) có thể gìn giữ, có thể bảo quản

3. preservation (n)

4. preservationist (n) người bảo thủ

5. preservative

5.1. Dùng như adj, mang nghĩa "để bảo quản"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • preservative measure (IELTS TUTOR giải thích: biện pháp phòng giữ preservative drug thuốc phòng bệnh)

5.2. Dùng như noun, mang nghĩa "chất dùng để bảo quản"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • food free from preservative (IELTS TUTOR giải thích: thức phẩm không phải dùng chất bảo quản)
  • They do not contain a wood preservative. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng không chứa chất bảo quản gỗ)

6. preserver (n) người bảo quản; vật bảo quản

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a life-preserver (IELTS TUTOR giải thích: áo cứu đắm (áo phao bơi))

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking