Word form của "resist"

· Word form

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "resist"

1. resistance (n) ( resistance to somebody / something ) sự chống cự; sự kháng cự

(the act of fighting against something that is attacking you, or refusing to accept something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the demonstrators offered little or no resistance to the police (IELTS TUTOR giải thích: những người biểu tình ít hoặc không kháng cự lại cảnh sát)
  • the factory had to overcome its resistance to new technology (IELTS TUTOR giải thích: nhà máy phải khắc phục tình trạng chống lại việc áp dụng công nghệ mới)

2. resistant (adj): ( resistant to something ) có sức kháng cự; có sức chịu đựng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • a resistant strain of virus (IELTS TUTOR giải thích: giống vi rut có sức đề kháng) 
    • to be resistant to change (IELTS TUTOR giải thích: chịu đựng được thay đổi)

    3. resistible (adj) có thể chống lại

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking