Word form của "occupation"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "occupation".

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của "occupation"

1. occupancy (noun) sự sở hữu, sự chiếm giữ sự cư ngụ, thời gian chiếm đóng

(someone's use of a room or building for the purposes of living or working)

2. occupancy rate (noun) tỉ lệ lấp phòng (khách sạn, homestay)

(the number of things, such as rooms, that are being used, in relation to the total number available)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a change of occupancy (IELTS TUTOR giải thích: thay đổi sự sở hữu)
  • an occupancy of six month (IELTS TUTOR giải thích: thời gian cư ngụ sáu tháng)
  • When can I take occupancy? (IELTS TUTOR giải thích: Khi nào tôi có thể lấy phòng?)
  • Room occupancy rate is high in summer. (IELTS TUTOR giải thích: Tỷ lệ phòng có khách đến ở thì cao vào mùa hè) >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "rate" tiếng anh

3. occupant (noun) người cư ngụ, người sử dụng, chủ của cái gì đó

(a person who lives or works in a room or building / a person who is in a car, room, seat, place, or position)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The next occupant of the post (IELTS TUTOR giải thích: Người tiếp theo giữ chức vụ này)
  • The occupant of the third car suffered minor injuries. (IELTS TUTOR giải thích: Chủ chiếc xe thứ ba bị thương không nặng lắm) >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "suffer" tiếng anh

4. occupational (adj) (thuộc) nghề nghiệp

(relating to or caused by your job)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • an occupational advice service (IELTS TUTOR giải thích: cơ quan tư vấn về nghề nghiệp)
  • occupational disease (cũng industrial disease ) (IELTS TUTOR giải thích: bệnh nghề nghiệp)
  • occupational hazard (IELTS TUTOR giải thích: nguy cơ nghề nghiệp) >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "hazard" tiếng anh
  • Occupational disease is surprisingly common. (IELTS TUTOR giải thích: Đáng ngạc nhiên là bệnh nghề nghiệp lại rất phổ biến) >> IELTS TUTOR tổng hợp Idioms với danh từ "common"
  • Occupational licensing (IELTS TUTOR giải thích: Cấp bằng hành nghề)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Tại sao chọn IELTS TUTOR