Word form của "environment"

· Word form

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "environment"

1. environs (luôn ở số nhiều) môi trường xung quanh, vùng lân cận, vùng ven

(the area surrounding a place, especially a town)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They 're studying the building and its environs. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đang nghiên cứu tòa nhà và khu vực xung quanh nó)

2. environmental (adj) thuộc về môi trường

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • environmental pollution (IELTS TUTOR giải thích: sự ô nhiễm môi trường)
    • environmental science (IELTS TUTOR giải thích: khoa học về môi trường, môi trường học)

    3. environmentalist (noun) người quan tâm bảo vệ môi trường, nhà môi trường học

    4. environmentally (adv) về phương diện môi trường

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • this warehouse is environmentally safe (IELTS TUTOR giải thích: nhà kho này an toàn về mặt môi trường)
    • That is an environmentally friendly car. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là xe hơi thân thiện với môi trường)

    5. environmentally-friendly (adj)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking