Word form của từ "Magnitude" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "Magnitude" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của ''Magnitude'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Magnitude

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The magnitude of the earthquake was 7.0 on the Richter scale. (IELTS TUTOR giải thích: Sức mạnh của động đất là 7.0 trên thang đo Richter)

  • Magnify

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • The magnifying glass made the small text easier to read. (IELTS TUTOR giải thích: Kính lúp làm cho chữ nhỏ dễ đọc hơn)

      • The photograph was magnified to show more detail. (IELTS TUTOR giải thích: Bức ảnh đã được phóng to để hiển thị chi tiết hơn)

  • Magnificent

  • Magnification

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The microscope provided a high magnification of the specimen. (IELTS TUTOR giải thích: Microscope cung cấp sự phóng to cao của mẫu)

  • Magnate

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He was a magnate in the steel industry. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta là một nhà kiệt xuất trong ngành thép)

  • Magnate (verb)

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The media magnate controlled several television stations. (IELTS TUTOR giải thích: Nhà tập trung truyền thông điều khiển một số trạm truyền hình)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Tại sao chọn IELTS TUTOR