Word form của "Emerge"

· Word form

1. emergence (n)

1.1. Nghĩa đen: sự nổi lên, sự lòi ra

(the fact of someone appearing by coming out from behind something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Lunar emergence has the periodicity. (IELTS TUTOR giải thích: Sự xuất hiện của mặt trăng có tính chu kỳ)

1.2. Nghĩa bóng: sự nổi bật lên,sự nảy ra (vấn đề, xuất hiện...)

(the fact of something becoming known or starting to exist)

  • The emergence of the digital sampler made sampling far more practical. (IELTS TUTOR giải thích: Sự nổi lên của máy ghi âm nhạc kĩ thuật số đã làm cho việc cắt ghép nhạc trở nên thực tiễn hơn)
  • The emergence of English as the medium of international communication is too necessary. (IELTS TUTOR giải thích: Sự xuất hiện của tiếng Anh như một phương tiện giao tiếp quốc tế là rất cần thiết)
  • That was the emergence of the modern Japan state. (IELTS TUTOR giải thích: Sự xuất hiện của nhà nước Nhật hiện đại)

2. emergency (n)

3. emergent (adj) nổi lên, lồi ra, hiện ra

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The emergent companies in the tourist industry are developing quickly. (IELTS TUTOR giải thích: Những công ty mới nổi trong ngành kinh doanh du lịch đang phát triển nhanh)
    • The most pressing issue is and continues to be exploring the emergent social ecology of music culture online. (IELTS TUTOR giải thích: Vấn đề cấp bách nhất đang và sẽ tiếp tục là việc khám phá các đặc điểm xã hội nổi bật của văn hóa âm nhạc trên mạng)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking