PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG "PASS"

· Phrasal Verb

Phrasal Verb là một cụm động từ được tạo ra bằng cách đặt một động từ và giới từ hoặc một hạt trạng từ lại với nhau. Pass được xem là một trong số động từ phổ biến. Bên cạnh danh sách Phrasal Verb bắt đầu với từ PASS, IELTS TUTOR sẽ trả lời câu hỏi: Có nên học tủ IELTS Speaking không? & SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing

Pass away

Nghĩa 1: Die (chết/ qua đời)

IELTS TUTOR xét ví dụ: After a long battle with cancer, the professor PASSED AWAY yesterday.

Pass around

Nghĩa 1: to pass something around is to give it to everyone present (phân phát xung quanh)

IELTS TUTOR xét ví dụ: She PASSED the notice AROUND.

Pass by

Nghĩa 1: Travel past without stopping (đi ngang qua)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I noticed my wife PASS BY with a bag of shopping.

Nghĩa 2: Travel past (something) without stopping; to ignore, to disregard (bỏ qua)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I had the distinct worry that happiness would PASS me BY.

Nghĩa 3: Of a period of time: to come to an end, to elapse (trôi qua)

IELTS TUTOR xét ví dụ: Nearly a year has PASSED BY since I first laid eyes on him.

Nghĩa 4: to visit briefly (ghé qua)

IELTS TUTOR xét ví dụ: We​​ PASSED BY the supermarket on the way home

Pass down

Nghĩa 1: Transmit information or give property to younger generations (truyền lời, truyền dạy)

IELTS TUTOR xét ví dụ: The tradition has been PASSED DOWN from father to son for generations.

Pass on

Nghĩa 1: Convey or communicate (nói cho ai đó)

IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you PASS ON the information next time you see him?>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi)

Nghĩa 2: Skip or decline (bỏ qua)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I’ll PASS ON dessert, thanks.

Pass out

Nghĩa 1: Faint; to become unconscious (ngất xỉu, mất tỉnh táo)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I PASS OUT at the sight of blood.

Pass through

Nghĩa 1: Visit a place without stopping or only stopping briefly (đi ngang qua/ ghé ngang quá)

IELTS TUTOR xét ví dụ: Some travelers PASS THROUGH the desert.

Pass to

Nghĩa 1: Give ownership or responsibility to someone (trao cho ai quyền sở hữu/ trách nhiệm)

IELTS TUTOR xét ví dụ: The stocks PASSED TO her daughter when she died.

Hi vọng danh sách Phrasal Verb bắt đầu với PASS trên có thể giúp bạn có thêm vốn từ giúp đỡ bạn trong các cuộc thi về tiếng anh hoặc các cuộc đối thoại. Nếu có thắc mắc, các bạn có thể để lại comment (bình luận bên dưới).

IELTS TUTOR lưu ý:

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE