Giải thích Phrasal verb "witness to"

· Phrasal Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing đã được IELTS TUTOR giới thiệu kì trước, hôm nay IELTS TUTOR giới thiệu thêm Giải thích Phrasal verb "witness to"

I. Cách dùng động từ "witness" tiếng anh

II. Giải thích Phrasal verb "witness to"

Mang nghĩa "đưa ra bằng chứng về cái gì trước toà án; đối chứng"

=to formally state that something is true, especially in a court of law

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Are you prepared to witness to the honesty of your informant?
  • to witness to the truth of a statement  (IELTS TUTOR giải thích: đối chứng những lời khai là đúng sự thật)
  • A handwriting expert witnessed to the authenticity of the letter.
  • She witnessed to having seen the robbery take place.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc