Giải thích phrasal verb: cave in

· Phrasal Verb

Bên cạnh Giải thích phrasal verb: cave in IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. "cave in"là phrasal verb nội động từ

II. Cách dùng

1. cave in (on somebody/something)

Mang nghĩa"sụp xuống"

​=(of a roof, wall, etc.) to fall down and towards the centre

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The ceiling suddenly caved in on top of them.
  • We heard a huge bang and thought the whole house was going to cave in. (IELTS TUTOR giải thích:  Chúng tôi nghe thấy một tiếng nổ rất lớn và nghĩ rằng toàn bộ căn nhà sẽ bị sụp xuống)

2. cave in (to something)

Mang nghĩa"phục tùng

​=to finally do what somebody wants after you have been strongly opposing them

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The president is unlikely to cave in to demands for a public inquiry.
  • Regarding her daily activities, Cinderella's time was primarily occupied with performing chores, and Cinderella's stepmother and stepsisters tried to make her cave in to their unreasonable demands
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0