Giải thích phrasal verb: buckle down

· Phrasal Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0, IELTS TUTOR giới thiệu Giải thích phrasal verb: buckle down

Mang nghĩa "học hành chăm chỉ; làm việc chăm chỉ, hết sức mình"

=to start working hard and seriously

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He'll have to buckle down (to his work) soon if he wants to pass his finals.
  • My father advised me to buckle down. (IELTS TUTOR giải thích: Cha tôi khuyên tôi nên chăm chỉ làm ăn)
  • To accumulate good experience, you need to buckle down. (IELTS TUTOR giải thích: Để tích luỹ được những kinh nghiệm hay, anh phải làm việc nghiêm túc)
  • It's almost exam time, so I need to buckle down this weekend. (IELTS TUTOR giải thích: Gần tới kỳ thi rồi, thế nên cuối tuần này tôi phải học hành đàng hoàng)
  • Last semester his grades were very low, so this year he decided to buckle down. (IELTS TUTOR giải thích: Học kỳ vừa rồi điểm của cậu ấy thấp lắm, nên năm nay cậu ấy quyết định học hành chăm chỉ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking