Giải thích cụm"quality of life"tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Giải thích cụm"quality of life"tiếng anh

1. "quality of life"là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Quality of life là the/poss N (tức là trước nó có thể dùng the hoặc dùng tính từ sở hữu trước danh từ, tính từ sở hữu là my, your....)

2. Cách dùng

Mang nghĩa"Chất lượng cuộc sống"

=the level of satisfaction and comfort that a person or group enjoys/Someone's quality of life is the extent to which their life is comfortable or satisfying.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Our quality of life improved tremendously once we finished paying for our kid’s college education.
  • Quality of life is increasing. (IELTS TUTOR giải thích: Chất lượng cuộc sống ngày càng tăng)
  • Having good relationships with others in crease our quality of life. (IELTS TUTOR giải thích: Quan hệ tốt với người khác nâng cao chất lượng cuộc sống của mình)
  • "Would you go back to England?"—"Never, the quality of life is so much better here." 
  • A vibrant and growing economy does not improve everyone's quality of life.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking