Cách dùng "in essence" tiếng anh

· Phrase

Mang nghĩa"về bản chất"

=used for emphasizing what is the most important feature of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • What she is saying, in essence, is that the law does not protect against this type of abuse.
  • In essence, this course is a case study in economic development. (IELTS TUTOR giải thích: Thực tế, tiến trình này là một sự nghiên cứu dựa trên đối tượng và hoàn cảnh cụ thể về phát triển kinh tế)
  • In essence, many managers homogenize remarkable people because they fundamentally believe that employees are interchangeable parts. (IELTS TUTOR giải thích: Về bản chất, nhiều nhà quản lý đồng nhất những người đáng chú ý bởi vì về cơ bản, họ tin rằng các nhân viên là bộ phận có thể thay thế cho nhau)
  • Though off-puttingly complicated in detail, local taxes are in essence simple.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc