Cách dùng "As a whole​" tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "As a whole​" tiếng anh

Mang nghĩa"chung quy lại, nói chung, tổng thể"

=when considered as a group and not in parts

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Semitic languages as a whole are still understudied. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn bộ các ngôn ngữ Xêmít vẫn còn được học)
  • Poverty hurts society as a whole. (IELTS TUTOR giải thích: Nghèo đói làm tổn thương toàn bộ xã hội)
  • As a whole, 24% of the Earth's land mass is mountainous and 10% of people live in mountainous regions. (IELTS TUTOR giải thích: Nói chung, 24% đất trên trái đất là đồi núi và 10% dân số sống ở miền đồi núi)
  • The population as a whole is getting healthier.
  • His views are not popular with the townspeople as a whole.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0