Cách dùng phrasal verb"Break down" tiếng anh

Học phrasal verb "như người bản xứ" theo cách dễ nhớ nhất và hướng dẫn để sử dụng đúng và linh hoạt trong phần thi IELTS SPEAKING

· Phrasal Verb

Bên cạnh hướng dẫn rất kĩ cách paraphrase cho từ RECOMMEND, IELTS TUTOR còn hướng dẫn thêm cách dùng phrasal verb trong từng hoàn cảnh cụ thể, để giúp em nâng cao khả năng IELTS SPEAKING một cách nhanh nhất.

I. Vì sao nên "HỌC PHRASAL VERB TRONG NGỮ CẢNH"?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • IELTS TUTOR tin rằng khi học phrasal verb trong ngữ cảnh, bạn sẽ hiểu rõ và nhớ phrasal verb đó lâu hơn. Nhờ vậy, lúc đi thi Speaking, bạn sẽ ứng dụng 1 cách linh hoạt và chính xác nhất. Chuyên mục này sẽ sử dụng những phrasal verb thường xuất hiện trong phim ảnh, bài viết của người bản xứ. Cách học này giúp chúng ta tránh tình trạng “học vẹt” hoặc học nhưng không áp dụng đúng. 
Học phrasal verb "như người bản xứ" theo cách dễ nhớ nhất và hướng dẫn để sử dụng đúng và linh hoạt trong phần thi IELTS SPEAKING

II. Cách dùng phrasal verb"break down"

1. Mang nghĩa"bị hư hỏng (xe cộ, máy móc), không hoạt động, dừng vận hành"

=If a machine or a vehicle breaks down, it stops working.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Their car broke down.
  • Has your washing machine broken down again, Tom? (IELTS TUTOR gợi ý cách diễn đạt khác: Cái máy giặt của cậu lại hư nữa hả Tom?)
  • If the central heating breaks down again, my mother will refuse to pay the repair bill. (IELTS TUTOR gợi ý cách diễn đạt khác: Nếu như hệ thống sưởi lại hư lần nữa, mẹ tôi sẽ từ chối trả tiền cho những hoá đơn sửa chữa đó)

2. Mang nghĩa"phá vỡ (mối quan hệ)"

=If a discussion, relationship, or system breaks down, it fails because of a problem or disagreement.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Talks with business leaders broke down last night. 
  • Paola's marriage broke down.

3. Mang nghĩa"chia nhỏ ra cho dễ hiểu, rõ ràng"

=To break down something such as an idea or statement means to separate it into smaller parts in order to make it easier to understand or deal with.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The report breaks down the results region by region.
  • These rules tell us how a sentence is broken down into phrases

4. Mang nghĩa"vỡ vụn, không thành công"

=When a substance breaks down or when something breaks it down, a biological or chemical process causes it to separate into the substances which make it up.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Over time, the protein in the eggshell breaks down into its constituent amino acids. 
  • The oil is attacked by naturally occurring microbes which break it down.
  • Negotiations between the two sides have broken down. (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc thương lượng giữa hai bên đã kết thúc không thành công)

5. Mang nghĩa"bị bấn loạn cảm xúc, vỡ oà, sụp đổ, buồn bã"

=If someone breaks down, they lose control of themselves and start crying.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Because he was being so kind and concerned, I broke down and cried. 
  • The young woman broke down in tears
  • When they gave me the bad news, I completely broke down and burst into tears. (IELTS TUTOR giải thích: Khi họ báo cho tôi tin xấu, tôi đã hoàn toàn sụp đổ và bật khóc nức nở)
  • The boy broke down and cried when she got a bad grade. (IELTS TUTOR giải thích: Cậu bé bật khóc vỡ oà khi nhận được điểm số thấp)

6. Mang nghĩa"bẻ gãy cái gì"

=If you break down a door or barrier, you hit it so hard that it falls to the ground.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An unruly mob broke down police barricades and stormed the courtroom.
  • Firefighters were called after his father failed to break the door down

5. Mang nghĩa"xô đẩy chướng ngại vật"

=To break down barriers or prejudices that separate people or restrict their freedom means to change people's attitudes so that the barriers or prejudices no longer exist.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His early experience enabled him to break down barriers between Scottish Catholics and Protestants

6. Mang nghĩa"suy nhược, sức khỏe càng ngày càng yếu đi, suy kiệt dần"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My grandmother ’s health broke down as a result of cancer. (IELTS TUTOR giải thích: Sức khỏe của bà tôi đang dần xấu đi vì căn bệnh ung thư)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE