Cách dùng & Word form của "surround"

· Word form,Vocabulary

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "surround"

I. Cách dùng "surround"

1. Dùng "surround" như danh từ

Mang nghĩa "đường viền bao quanh một (để trang trí..)"

=the area or border around something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Our bathtub has a tiled surround.

2. Dùng "surround" như động từ

2.1. Surround là ngoại động từ

2.2. Cách dùng

2.2.1. Mang nghĩa "vây quanh; bao vây (quân địch..)"

=to be around something on all sides

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the troops have surround the town (IELTS TUTOR giải thích: quân sĩ bao vây thành phố) 
  • trees surround the pond (IELTS TUTOR giải thích: cây cối bao quanh cái ao)
  • Surround yourself with what you love. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy đắm mình với những gì bạn yêu thích)
  • Snow - capped mountains surround the city. (IELTS TUTOR giải thích: Những ngọn núi bị tuyết phủ bao quanh thành phố)
  • He likes to surround himself with beautiful things. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta thích các đồ vật đẹp chung quanh mình)
  • There are over twenty temples that surround the lake. (IELTS TUTOR giải thích: Quanh hồ có hơn 20 ngôi đình)

2.2.2. Mang nghĩa "bủa vây, liên quan đến"

=To surround something also means to have to do with it or to result from it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I’m interested in the circumstances surrounding the accident. 
    • The controversy that surrounded the police action led to a number of investigations.

    II. Word form của "surround"

    1. surrounding (adj) xung quanh, lân cận

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Hundreds of people fled from the city and are now living in the surrounding countryside.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking