Word form của "benefit"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "benefit"

1. benevolence (noun) lòng nhân từ, lòng nhân đức, lòng từ thiện

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She has always shown benevolence towards the poor. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ấy luôn luôn tỏ ra nhân từ đối với người nghèo)

2. benevolent (adj) nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    a benevolent person (IELTS TUTOR giải thích: Người lương thiện, thương người)

    3. benevolently (adv) nhân hậu

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • She is smiling benevolently at me. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta đang mỉm cười nhân ái với tôi)

    7. beneficiary (noun) người thụ hưởng,

    người được hưởng tài sản, lợi lộc (phát sinh từ hợp đồng bảo hiểm hoặc di chúc chẳng hạn)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • I'm the beneficiary of your generosity (IELTS TUTOR giải thích: Tôi là người được anh đối xử hào hiệp)
      • I 'm the beneficiary of your generosity. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi là người được anh ấy chiếu cố rất nhiều)

      8. beneficial

      9. beneficent (adj) hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ thiện, từ tâm, thương người

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • He is a beneficent patron. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta là một người bảo trợ tốt bụng)

        10. beneficence (noun) tính từ thiện, từ tâm; tính hay thương người =benevolence

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking