Word form "amusing" tiếng anh

· Word form

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ ''amusing'' tiếng anh

  • AMUSE (V) - giải trí, làm thích thú
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They had a block party, and as is the custom, a fire truck showed up to amuse the kids.
  • AMUSEMENT (N) - Trò tiêu khiển
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: One of the men gave a harsh laugh, his eyes twinkling with unspoken amusement.
  • AMUSING (ADJ) - vui, làm cho buồn cười
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He was relatively short in stature and often amusing on account of his klutzy habits.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Tại sao chọn IELTS TUTOR
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE