Word form của "advertise"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "advertise"

1. ADVERTISING

2. ADVERTISEMENT

3. ADS

4. advertiser (noun) người quảng cáo; báo đăng quảng cáo

(a person or business that pays to advertise a product or service)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • While claiming to promote positive images of women, advertisers are in fact doing the very opposite. 
  • Magazines need to attract advertisers to survive.
  • The advertiser wants a maximum number of people to see or read his message. He aims at a mass audience. (IELTS TUTOR giải thích: Nhà quảng cáo muốn số lượng tối đa người ta xem hoặc đọc thông tin của mình. Ông ta nhằm vào đại đa số khán, thính giả)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking