Return to site

"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ CHECK NÊN HỌC TRONG TIẾNG ANH

(Ứng dụng vào IELTS)

June 3, 2020

Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ CHECK mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS).

Ngoài ra, IELTS TUTOR đã tổng hợp và cập nhật hàng tuần cả đề thi IELTS Writing Task 1 và 2 đã được ra thi ở Việt Nam để các bạn tiện theo dõi nhé!

Check back (with someone)

Nghĩa: To ask about someone or something again later; follow up (kiểm tra lại sau)

Ví dụ: I don't have an update on that shipment right now, but CHECK BACK later.

Check back (on someone/ something)

Nghĩa: To look into the state of someone or something again at a later time (quay lại kiểm tra ai đó/ tiến độ làm việc)

Ví dụ: I'll have to CHECK BACK on you later.

Check by

Nghĩa: Visit a place to check something (ghé qua kiểm tra)

Ví dụ: We CHECKED BY the office to see if the stuff was ready.

Check (one) in

Nghĩa 1: To officially confirm one's arrival at a certain place where one is expected, such as a hotel (nhận phòng)

Ví dụ: I'll go CHECK IN at the front desk and get our room key.

Check into

Nghĩa 1: To officially confirm one's arrival at a certain place where one is expected, such as a hotel (thủ tục nhận phòng, giống check in)

Ví dụ: Where do we CHECK INTO the conference?

Nghĩa 2: To voluntarily seek medical care at the hospital (as opposed to being rushed there by ambulance) (vội vàng vào bệnh viện khám)

Ví dụ: I'm glad I CHECKED myself INTO the hospital because the pain turned out to be appendicitis!

Nghĩa 3: To investigate something. (điều tra, xem xét)

Ví dụ: Please CHECK INTO these discrepancies in the budget, and let me know what you find out.

Check (someone/ something) off

Nghĩa: To mark someone or something as present, verified, or completed, as on a list (đánh dấu ai đó có mặt)

Ví dụ: CHECKING things OFF off my to-do list is so satisfying.

Check out

Nghĩa 1: To confirm that one has vacated one's hotel room (and pay the bill) (làm thủ tục trả phòng)

Ví dụ: We have to CHECK OUT in an hour, so you guys seriously need to start packing!

Nghĩa 2: To investigate, inspect, or look at something of interest. (điều tra, xem xét)

Ví dụ: We CHECKED OUT that house on the corner, but the price was too high considering all the work it needs.

Nghĩa 3: To complete a purchase by providing payment at the final point of sale, as in a retail store (thanh toán ở quầy)

Ví dụ: I'm CHECKING OUT right now, so I'll be out to the car in a minute.

Nghĩa 4: The area of a store at which purchases are made (khu vực thanh toán)

Ví dụ: I'm at the CHECKOUT right now, so I hope there isn't anything else you need from the store.

Nghĩa 5: To complete the necessary steps so that one can borrow something from a system, such as a library (bước quan trọng khi mượn một vật từ hệ thống)

Ví dụ: What books did you CHECK OUT from the library this week?

Nghĩa 6: The time at which one must vacate one's hotel room (giờ trả phòng)

Ví dụ: CHECKOUT is at 11 AM, so you guys need to start packing now!

Check out of

Nghĩa: To pay your bill, return your room key, and leave a hotel (trả phòng)

Ví dụ: We CHECKED OUT of the hotel right after the morning's meeting.

Check (someone/ something) over

Nghĩa: To examine or assess someone or something. (kiểm tra)

Ví dụ: Don't move until the paramedics CHECK you OVER.

Check with (one) about (something)

Nghĩa 1: To consult or confer with someone about something (tham khảo ý kiến/ trao đổi)

Ví dụ: I'm the lead person on this campaign, so please CHECK WITH me before making any big decisions.

Nghĩa 2: To match or agree with something (giống, đồng thuận với)

Ví dụ: Run this test again and see if the results CHECK WITH the ones from yesterday.

Check up (on someone/something)

Nghĩa 1: To check the status, condition, or wellbeing of someone or something through an inspection or visit. (kiểm tra)

Ví dụ: I just CHECKED UP on the baby, and he's still sleeping.

Nghĩa 2: A visit to a doctor for an examination, often as part of routine monitoring (rather than for an acute condition or reason) (kiểm tra sức khỏe)

Ví dụ: Oh, it's just my yearly CHECK-UP, nothing to worry about.

Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ Keep ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking