Giải thích phrasal verb: ward someone/something off

· Phrasal Verb

I. "ward off"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: ward someone/something off

Mang nghĩa"ngăn cản, phòng chống"

=To ward off a danger or illness means to prevent it from affecting you or harming you/to do something to prevent someone or something from harming you

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She may have put up a fight to try to ward off her assailant. 
  • Mass burials are now under way in an effort to ward off an outbreak of cholera.
  • Sheila carried a knife to ward off attacks.
  • He tried to ward off a danger. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đã cố gắng để tránh sự nguy hiểm)
  • She did many things to ward off an accident. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy đã làm nhiều thứ để phòng một tai nạn)
  • The witch is chanting incantations to ward off evil spirits. (IELTS TUTOR giải thích: Mụ phù thủy đang đọc thần chú xua đuổi ma quỷ)
  • The cod - liver oil has helped him to ward off cold. (IELTS TUTOR giải thích: Dầu gan cá thu đã giúp anh ấy ngăn được cảm lạnh)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE