Giải thích phrasal verb: trade off

· Phrasal Verb

I. "trade off"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: trade off

Mang nghĩa"từ bỏ, đánh đổi"

=If you trade off one thing against another, you exchange all or part of one thing for another, as part of a negotiation or compromise/If someone trades off something, they make use of it for their own advantage, often in an unfair way.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Economic policy is about trading off costs against benefits. 
  • I get up early and trade off sleep for exercise.
  • They would be able to trade off their looks and manage on that alone.
  • They were willing to trade off some vacation for the freedom to work flexible hours. (IELTS TUTOR giải thích:  Họ đã sẵn sàng chấp nhận đổi kỳ nghỉ bằng những giờ làm việc linh động)
  • The company is prepared to trade off its up - market image against a stronger appeal to teenager buyers. (IELTS TUTOR giải thích:  Công ty ấy sẵn sàng từ bỏ cái danh tiếng là kinh doanh hàng hóa sang trọng để quay sang kinh doanh các mặt hàng hấp dẫn mạnh lớp thanh niên)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE