Return to site

Collocation với từ "commitment"

November 19, 2022

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "commitment"

1. give, make a commitment

= nêu lên 1 cam kết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The prime minister made a firm commitment to increasing spending on health.

2. demonstrate, display, show a commitment

= nêu ra 1 cam kết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to demonstrate a commitment to human rights

3. require a commitment

= đòi hỏi cam kết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Learning to play the violin requires strong commitment.

4. gain a commitment

= lấy được cam kết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government has managed to gain the commitment of employers to the scheme..

5. a commitment on sth

= cam kết về cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government avoided giving any commitments on pensions
  • to honour commitments on reduction of air pollution

6. have, take on a commitment

= thực hiện cam kết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don't want to take on any more commitments.

7. fulfil, honour, meet a commitment

= thực hiện cam kết

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She can't meet her financial commitments.
  • Who cannot fulfill the work commitment? (IELTS TUTOR giải thích: Ai không thể thực hiện cam kết làm việc?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc