Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "inconvenience (n)" trong tiếng Anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "inconvenience (n)" trong tiếng Anh.

I. Cách dùng của "inconvenience (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • inconvenience (n): a state or an example of problems or trouble, often causing a delay or loss of comfort.
    • IELTS TUTOR xét ví dụWe apologize for the delay and regret any inconvenience it may have caused.

II. Paraphrase của "inconvenience (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disruption:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe unexpected train delay caused significant disruption to our travel plans.
  • Hassle:
    • IELTS TUTOR xét ví dụDealing with all the paperwork for the visa was such a hassle.
  • Trouble:
    • IELTS TUTOR xét ví dụI apologize for any trouble caused by the error in your order.

III. Antonym của "inconvenience (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Convenience : The state of being able to proceed with ease and without difficulty.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe new online booking system offers great convenience for customers.
  • Comfort: A state of physical ease and freedom from pain or constraint.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe hotel went out of its way to ensure the guests' comfort during their stay.
  • Benefit : An advantage or profit gained from something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụJoining the loyalty program provides numerous benefits, including discounts and exclusive offers.

IV. Word form của "inconvenience (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Inconvenient (adj): Causing trouble, difficulties, or discomfort.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe inconvenient timing of the meeting clashed with my doctor's appointment.
  • Inconvenienced (v): Past tense form of inconvenience, meaning to cause trouble or difficulty for someone.
    • IELTS TUTOR xét ví dụI apologize if my late arrival inconvenienced anyone.
  • Inconveniencing (v):  Present participle form of inconvenience, indicating ongoing trouble or difficulty.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe ongoing construction work is inconveniencing residents in the neighborhood.

V. Collocations của "inconvenience (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Minor inconvenience : Refers to a slight or insignificant trouble or annoyance.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe delay in the delivery was a minor inconvenience compared to the quality of the product.
  • Cause inconvenienceTo be the reason behind trouble or difficulty.
    • IELTS TUTOR xét ví dụWe regret to inform you that the maintenance work will cause inconvenience to our customers.
  • Apologize for the inconvenience: A common phrase used to express regret for causing trouble or inconvenience.
    • IELTS TUTOR xét ví dụWe apologize for the inconvenience caused by the unexpected closure of the restaurant.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR