Word form của "occasion"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "occasion"

1. occasional (adj)

1.1. Mang nghĩa "thỉnh thoảng; không thường xuyên"

(not happening or done often or regularly)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • he pays me occasional visits (IELTS TUTOR giải thích: thỉnh thoảng nó đến thăm tôi)
  • there will be occasional showers during the day (IELTS TUTOR giải thích: trong ngày hôm nay thỉnh thoảng sẽ có mưa rào)

1.2. Mang nghĩa "dành cho môt dịp đặc biệt"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • occasional verses (IELTS TUTOR giải thích: những câu thơ viết nhân một dịp đặc biệt)
    • occasional music for a royal wedding (IELTS TUTOR giải thích: âm nhạc đặc biệt nhân dịp lễ cưới hoàng gia)

    2. occasionally (adv) nghĩa giống với occasional

    3. occasion (v)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking