Word form của "space"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "space"

1. spaced out (adj) hơi quá, hơi xa thực tại, phê

(Someone who is spaced out is not completely conscious of what is happening, often because of taking drugs or needing to sleep)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I hadn't slept for two days and was completely spaced out.

2. spacing (noun) cách ra, khi trải hoặc dàn cái gì ra

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • shall I use single of double spacing when I type this letter ? (IELTS TUTOR giải thích: tôi sẽ dùng cách hàng một hay cách hàng hai khi đánh máy bức thư này?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking