Word form của "proximity"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "proximity"

1. proximate (adj) gần, gần nhất, sát gần

2. proximate cause (n) nguyên nhân gần đúng

(something that is considered to be the direct cause of damage, loss, or injury)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The proximate cause of the damage is the soak of rainfall. (IELTS TUTOR giải thích: Nguyên nhân gần đúng của tổn thất là do bị ngấm nước mưa)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking