Word form của "nutrition"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "nutrition"

1. nutrient (noun) chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng

any substance that plants or animals need in order to live and grow

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The nutrient broth is a combination of sugars, minerals and amino acids. (IELTS TUTOR giải thích: Cháo dinh dưỡng là sự kết hợp của các loại đường, khoáng chất và axit amin)
  • We cook it with the shells on to keep the nutrient and flavor. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi nấu nó giữ nguyên vỏ để giữ lấy dưỡng chất và hương vị)

2.nutriment (noun) đồ ăn bổ, chất ăn bổ; chất dinh dưỡng

3. nutritional (adj) dinh dưỡng

relating to nutrition

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Irradiation may reduce the nutritional value of food. (IELTS TUTOR giải thích: Việc chiếu tia có thể làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm)
  • These are the nutritional diseases. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là những căn bệnh về dinh dưỡng)

4. nutritionally (adv) về mặt dinh dưỡng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • these fruits are nutritionally valuable (IELTS TUTOR giải thích: các quả này có giá trị về mặt dinh dưỡng)

    5. nutritionist: nhà nghiên cứu về lĩnh vực dinh dưỡng

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking