Word form của "will"

· Word form

1. wilful (adj) có chủ tâm, chủ đích

(of something bad) done intentionally or (of a person) determined to do exactly as you want, even if you know it is wrong:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He has a quicksilver character, cool and willful at once moment, utterly fragile the next. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Anh ta có tính tình hay thay đổi, lúc thì lạnh lùng ngang bướng, lúc thì cực kỳ mềm yếu)
  • A willful woman must have her way. (IELTS  TUTOR  giải  thích:Một người phụ nữ có chủ tâm thì phải có cách riêng/hướng đi riêng của mình)

2. wilfulness: danh từ của wilful

3. wilfully: trạng từ của wilful

3.willing (adj) sẵn sàng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • We 're willing to compromise. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Chúng tôi bằng lòng dàn xếp)

    4. wiliness (noun) tính xảo trá, tính quỷ quyệt

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc