Word form của từ "haunt"

· Word form

Bên cạnh phân tích đề thi thật IELTS WRITING TASK 2 dạng Advantages & Disadvantages, IELTS TUTOR phân tích và cung cấp thêm Word form của từ "haunt"

1. haunted (adj) có ma

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • That is a haunted house.(IELTS TUTOR giải thích: Đó là ngôi nhà bị ma ám)

2. haunter (n) người năng lui tới, người hay lai vãng (nơi nào)

3. haunting (adj) sầu thảm

beautiful, but in a sad way and often in a way that cannot be forgotten

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her song is a sad haunting melody. (IELTS TUTOR giải thích: Bài hát của cô ấy có giai điệu buồn sâu thẳm)
  • a haunting melody (IELTS TUTOR giải thích: giai điệu buồn da diết)

4. hauntingly (adv) đau đáu, ám ảnh trong đầu

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • It's a hauntingly beautiful landscape ; difficult to describe in words. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một quang cảnh đẹp rất ấn tượng, khó mà mô tả bằng lời được)
    • She is often hauntingly worried once her husband goes on a business trip. (IELTS TUTOR giải thích: Chị ta cứ lo canh cánh mỗi khi chồng đi công tác)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking