Cách dùng & Word form của "integrate"

· Word form

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "integrate"

I. integrate (v)

1. integrate vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

2. Nghĩa

2.1. [NGHĨA ĐEN] ( to integrate something into something , to integrate A and B / A with B ) kết hợp cái gì đó để nó hoàn toàn trở thành một bộ phận của một cái khác; hợp nhất

(to combine two or more things in order to become more effective)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to integrate private hospitals into state health system (IELTS TUTOR giải thích: hợp nhất các bệnh viện tư vào hệ thống y tế nhà nước)
  • the buildings are well integrated with the landscape /the buildings and the landscape are well integrated (IELTS TUTOR giải thích: các toà nhà và phong cảnh hoà nhập thành một thể thống nhất)

2.2. [NGHĨA BÓNG] ( to integrate somebody into something / with something ) làm cho ai hoàn toàn trở thành một thành viên của cộng đồng nào đó, chứ không ở trong một nhóm tách biệt nữa (nhất là về chủng tộc); hoà nhập

(to mix with and join society or a group of people, often changing to suit their way of life, habits, and customs)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  to integrate the foreign refugees into the local community (IELTS TUTOR giải thích: cho những người nước ngoài tị nạn hoà nhập vào cộng đồng sở tại)

II. integral (adj) toàn vẹn, tổng thể, không thể thiếu

(necessary and important as a part of a whole)

( integral to something )

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the arms and legs are integral parts of the human body (IELTS TUTOR giải thích: tay và chân là những bộ phận không thể thiếu của cơ thể con người)
  •  It's an integral part of American defence strategy. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là phần không thể thiếu trong chiến lược quốc phòng của Hoa Kỳ)

III. integration (noun) sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự tích hợp

(the action or process of successfully joining or mixing with a different group of people)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • It's the integration economy. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là nền kinh tế hội nhập)
    • Economic integration is accompanied by political integration. (IELTS TUTOR giải thích: Hợp nhất về kinh tế đi kèm với sự hợp nhất chính trị)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking