Word form của "consistent" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form của "consistent" tiếng anh

1. inconsistent (adj) trái ngược nhau, mâu thuẫn nhau,không trước sau như một, bất nhất

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • words inconsistent with deeds (IELTS TUTOR giải thích: lời nói mâu thuẫn với việc làm) 
  • an inconsistent account (IELTS TUTOR giải thích: bài tường thuật đầy mâu thuẫn (không trước sau (như) một))
  • action inconsistent with the law (IELTS TUTOR giải thích: hành động trái với pháp luật)

2. consist

3. consistence = consistency = sự chắc chắn, độ chắc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • oil has greater consistence than water (IELTS TUTOR giải thích: dầu đặc hơn nước)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking