Word form của "broadcast"

· Word form

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "broadcast"

1. broadcaster (noun) phát thanh viên

(someone whose job is to speak on radio or television programmes)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He asserted his authority as a famous broadcaster. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta khẳng định quyền hành của mình như một phát thanh viên nổi tiếng)

2. broadcasting (noun) thông tấn xã, việc phát chương trình bằng cách truyền thanh hoặc truyền hình

(the activity or business of sending out programmes on television or radio)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to work in broadcasting làm việc ở bộ phận phát thanh
  • Huge amounts of money are spent on sports broadcasting. 
  • He is hoping to find a job in radio broadcasting.
  • He was a famous broadcaster in the 1930s.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking