Giải thích phrasal verb "save (sth) up"

· Phrasal Verb

Bên cạnh hướng dẫn em từng bước một cách làm dạng bài Fill in the gap IELTS READING, IELTS TUTOR xin gửi đến Giải thích phrasal verb "save (sth) up"

1. Mang nghĩa "Dành tiền cho mục đích cụ thể"

(to keep money so that you can buy something with it in the future)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vì mang nghĩa dành tiền cho mục đích cụ thể nên thường sẽ có tân ngữ phía sau, tức là save sth up (để dành cái gì)
  • Nếu không có tân ngữ thì thường dùng save up for sth (để dành tiền để cho cái gì)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It took me months to save up enough money to go travelling. 
  • She's saving up for a new bike.
  • He's SAVING UP to buy a car. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đang để dành tiền để mua ô tô)
  • Nada. Listen, your parents bought you a nice dress with money they’ve saved, and my parents are just saving up for whatever they want. It’s basically the same thing, right? 
  • Nobody in our family is rich, but it seems like everybody saves up just enough for these kind of events, and we all pretend we’re rich for a day.

2. Mang nghĩa "Thu thập hoặc giữ cái gì đó cho mai sau"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I'm SAVING UP the receipts to claim on them all at once. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang thu thập các biên nhận để yêu cầu bồi thường cùng một lúc)

    Xét ví dụ về cách dùng sai cụm động từ save up của bạn học sinh lớp IELTS ONLINE SPEAKING 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR

    Giải thích phrasal verb "save (sth) up"

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking