Phrasal verb / idiom with "leave"

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng Phrasal verb / idiom with "leave"

I. Cách dùng động từ "leave"

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "leave"

II. Phrasal verb / idiom with "leave"

1. leave (sth) for sth: bỏ (cái gì) để đến với cái gì >> leave for somewhere = đến

IELTS TUTOR lưu ý:

  • leave bản thân nó mang nghĩa là rời đi (nội động từ hoặc ngoại động từ) 
  • Có cấu trúc leave sth for sth tức là bỏ cái này để đến với cái kia nên nếu rút gọn lại leave for sth tức là đến với cái gì đó, cách dễ nhớ của IELTS TUTOR sẽ là như vậy nhé 
  • leave for something 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: People leave for better-paid jobs elsewhere. 
  • leave something for something 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many of her relatives had left Ireland for America.

2. to leave behind: bỏ quên, để lại

3. to leave off: bỏ, ngừng lại, thôi

IELTS TUTOR lưu ý:

  • to leave off work: nghỉ việc, ngừng việc

4. to leave out: bỏ quên, bỏ sót, để sót, xoá đi

IELTS TUTOR lưu ý:

    • leave that word out: xoá từ ấy đi

    5. to leave the beaten track: không đi vào con đường mòn

    6. to leave room for: nhường chỗ cho

    7. to leave someone in the lurch

    8. to leave sb out on a limb=bỏ rơi ai trong cơn hoạn nạn

    9. to leave sb to his own devices /to himself=để mặc ai tự xoay sở lấy

    10. to leave sb /sth to the tender mercies of sb /sth=phó mặc ai/cái gì cho ai/cái gì xử lý

    11. to leave to chance=phó mặc số mệnh

    12. to leave word with sb=nhắn ai, dặn ai

    13. to get left=bị bỏ rơi

    14. to have no strength left=bị kiệt sức

    15. to leave a good name behind: lưu danh, để lại tiếng thơm

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking