Giải thích phrasal verb: brace up

· Phrasal Verb

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Giải thích phrasal verb: brace up

1. Brace up mang nghĩa "chèn chống, đỡ"

To physically support, bolster , or reinforce someone or something.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • That picture frame is broken, so I braced it up with a candle to keep it from falling over.

2. Brace up mang nghĩa "khích lệ, động viên, lo liệu, ứng phó, trụ vững"

To physically or mentally prepare oneself, someone, or something for something, typically something that is imminent, in an attempt to limit any adverse impact.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I braced myself up for that big bump by holding onto the seat in front of me.
  •  I had braced up for rejection, so hearing that I'd gotten the promotion was a very pleasant surprise!
  • I 'm going to brace myself up to finish my work on time. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sắp phải gắng hết sức mình để hoàn thành công việc đúng thời gian)
  • Why don't you brace her up to overcome it? (IELTS TUTOR giải thích: Sao anh không khích lệ cô ấy vượt qua nó?) 
  • Brace yourself – I 've got some bad news for you. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn tự ứng phó – tôi có một vài tin xấu cho bạn đây)
  • You have shoulders to brace yourself when bad times come. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có đôi vai để tự mình chống đỡ mỗi khi gặp khó khăn)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc